Trường đại học Thực Tiễn – 實踐大學

Trường đại học Thực Tiễn là một trường đại học tư thục chất lượng cao của Đài Loan. Vậy ngôi trường này có gì đặc biệt, hãy cùng GCE tìm hiểu nhé.

  • Giới thiệu Đại học Thực Tiễn 

 

SHIH CHIEN UNIVERSITY – USC

Đại học Thực Tiễn – 實踐大學

Địa chỉ:

Cơ sở 1: Số 70, Đường Dazhi, Quận Zhongshan, Thành phố Đài Bắc

Cơ sở 2:  Số 802 Lingya Dist, Kaohsiung, Taiwan

Website: https://www.usc.edu.tw/

Vị trí địa lý

Trường có 2 cơ sở tại Đài Bắc và Cao Hùng. Cả hai cơ sở của trường đều nằm ở các khu vực đô thị lớn và thuận tiện để tiếp cận các dịch vụ và hoạt động văn hóa trong khu vực

 

  • Cơ sở vật chất

SCU là một trong những trường đại học có cơ sở vật chất hiện đại nhất Đài Loan. Trường có thư viện lớn với nguồn tài liệu đa dạng, bao gồm sách in và điện tử; tạp chí; bản điện tử; và cơ sở dữ liệu trực tuyến. Các phòng học hiện đại được trang bị công nghệ và trang thiết bị giáo dục tiên tiến. Trường cung cấp ký túc xá cho sinh viên với các tiện nghi cơ bản như phòng ngủ; phòng tắm; và khu vực sinh hoạt chung. Trường cũng có các phòng tập gym; sân thể thao và hoạt động thể dục, giúp sinh viên duy trì sức khỏe và tăng cường hoạt động thể chất. Không những thế, trường còn có các phòng học và phòng thực hành dành cho các ngành nghệ thuật; âm nhạc; sân khấu, điện ảnh; và thiết kế

Chương trình đào tạo trường Đại học Thực Tiễn

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Tên ngành tiếng Anh Tên ngành tiếng Việt Hệ tuyển sinh
Program in International Business Kinh doanh Quốc tế Cử nhân, Thạc sỹ
English Taught Program in Smart Service Management Quản lý Dịch vụ Thông minh Cử nhân

Chương trình đào tạo bằng tiếng Trung

  1. Cơ sở Đài Bắc

Khoa Sinh thái Nhân văn (College of Human Ecology)

Tên ngành tiếng Anh Tên ngành tiếng Việt Hệ tuyển sinh
Dept. of Food Science, Nutrition, and Nutraceutical Biotechnology Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng Cử nhân, Thạc sỹ
Dept. of Social Work Công tác xã hội Cử nhân, Thạc sỹ
Dept. of Family Studies and Child Development Nghiên cứu gia đình và phát triển trẻ em Cử nhân
Dept. of Food and Beverage Management

– Master’s program, Innovation Management in Food Service Industry

Quản lý thực phẩm và đồ uống

– Chương trình thạc sĩ quản lý đổi mới trong ngành dịch vụ thực phẩm

Cử nhân, Thạc sỹ
Dept. of Music Âm nhạc Cử nhân, Thạc sỹ

Khoa Luật (College of Law)

Tên ngành tiếng Anh Tên ngành tiếng Việt Hệ tuyển sinh
Dept. of Law Luật Cử nhân

Khoa Thiết kế (College of Design)

Tên ngành tiếng Anh Tên ngành tiếng Việt Hệ tuyển sinh
Dept. of Fashion Design Thiết kế thời trang
Dept. of Communications Design Thiết kế truyền thông Cử nhân, Thạc sỹ
Dept. of Industrial Design Kiểu dáng công nghiệp Cử nhân, Thạc sỹ
Dept. of Architecture Kiến trúc Cử nhân, Thạc sỹ
Bachelor Program in

Architectural Craftsmanship

Kỹ thuật thủ công kiến ​​trúc Cử nhân

Khoa Quản lý (College of Management)

Tên ngành tiếng Anh Tên ngành tiếng Việt Hệ tuyển sinh
Dept. of Accounting Kế toán Cử nhân
Deparment of International Business Kinh doanh Quốc tế Cử nhân
Deparment of Business Administration Quản trị Kinh doanh Cử nhân, Thạc sỹ
Department of Finance & Banking Tài chính Ngân hàng Cử nhân, Thạc sỹ
Department of Risk Management & Insurance Quản trị Rủi ro & Bảo hiểm Cử nhân
Department of Applied Foreign Languages Ngôn ngữ Nước ngoài Ứng dụng Cử nhân
Department of Information Technology & Management Công nghệ Thông tin & Quản lý Cử nhân, Thạc sỹ
  1. Cơ sở Cao Hùng:

Tên ngành tiếng Anh Tên ngành tiếng Việt Hệ đào tạo
Deparment of International Business Management Kinh doanh Quốc tế Cử nhân
Department of Finance Tài chính Cử nhân
Dept. of Digital Multimedia and

Game Design

Đa phương tiện kỹ thuật số và

Thiết kế trò chơi

Cử nhân
Dept. of Information Technology and Communication Công nghệ thông tin và truyền thông Cử nhân
Department of Information Management Quản trị Thông tin Cử nhân
Bachelor Program in Computer

Animation

Chương trình cử nhân về hoạt hình máy tính Cử nhân

Khoa Thông tin Thương mại (College of Business & Information)Khoa Văn hóa & Sáng tạo (College of Culture & Creativity

Tên ngành tiếng Anh Tên ngành tiếng Việt Hệ đào tạo
Deparment of Recreation Management Quản trị Giải trí Cử nhân
Deparment of Tourism Management Quản trị Du lịch Cử nhân
Department of Applied Japanese Ngôn ngữ Nhật Ứng dụng Cử nhân
Department of Fashion Design & Merchandising Thiết kế & Kinh doanh Thời trang Cử nhân
Department of Fashion Styling and Design Communication Tạo mẫu Thời trang & Thiết kế Truyền thông Cử nhân

III. Học phí + tạp phí và các chi phí khác của trường đại học Thực Tiễn

Hệ tự túc chính quy

  1. Học phí + tạp phí
KHOA/ NGÀNH CỬ NHÂN THẠC SĨ
  • Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh về Kinh doanh quốc tế
74,900 NTD/ Kỳ 71,600 NTD/ Kỳ
  • Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh về Quản lý dịch vụ thông minh
74,900 NTD/ Kỳ  
  • Quản lý Thực phẩm & Đồ uống
  • Nghiên cứu gia đình và phát triển trẻ em
  • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
  • Thiết kế Thời trang/ Kiểu dáng công nghiệp/ Thiết kế truyền thông/
  • Kiến trúc/ Công nghệ Thông tin & Quản lý/ Nghệ thuật Kiến trúc
55,100 NTD/ Kỳ 52,600 NTD/ Kỳ
  • Công tác Xã hội
47,600 NTD/ Kỳ 45,400 NTD/ Kỳ
  • Âm nhạc
55,600 NTD/ Kỳ 53,400 NTD/ Kỳ
  • Kế toán/ Kinh doanh Quốc tế
  • Quản trị Rủi ro & Bảo hiểm
  • Ngôn ngữ nước ngoài Ứng dụng
48,400 NTD/ Kỳ  
  • Quản trị Kinh doanh
  • Tài chính Ngân hàng
48,400 NTD/ Kỳ 45,900 NTD/ Kỳ
  • Luật
49,900 NTD/ Kỳ  
  • Quản trị Kinh doanh Quốc tế
  • Tài chính
  • Quản trị Giải trí / Quản trị Du lịch
  • Ngôn ngữ Nhật Ứng dụng
48,400 NTD/ Kỳ  
  • Quản trị Kinh doanh Quốc tế
  • Công nghệ thông tin và Truyền thông
  • Thiết kế trò chơi và đa phương tiện kỹ thuật số
  • Thiết kế & Kinh doanh Thời trang
  • Tạo mẫu Thời trang & Thiết kế Truyền thông
55,100 NTD/ Kỳ  
  • Hoạt hình Máy tính
65,600 NTD/ Kỳ  
  1. Các chi phí khác:
PHÂN LOẠI CHI PHÍ
Phòng học Ngôn ngữ 600 NTD/ Kỳ
Phòng Máy tính & phí truy cập Internet 400 – 1,250 NTD/ Kỳ
Phòng thực hành Âm nhạc (cho sinh viên khoa Âm nhạc) 7,800 – 13,000 NTD/ Kỳ
Hướng dẫn Thiết kế (cho sinh viên khoa Thiết kế) 1,000 – 3,500 NTD/ Kỳ
Bảo hiểm Sinh viên 278 NTD/ Kỳ
Bảo hiểm NHI 826 NTD/ Tháng
Ký túc xá
  • Đài Bắc: 9,900 – 35,000 NTD/ Kỳ
  • Cao Hùng: 10,250 – 15,000 NTD/ Kỳ  
Chi phí sinh hoạt  11,000 – 15,000 NTD/ Tháng
Nhà ở (ngoài ký túc xá)
  • Đài Bắc: 5,500 – 25,000 NTD/ Tháng
  • Cao Hùng: 3,000 – 10,000 NTD/ Tháng

Hệ 1+4 (dự bị đại học)

  1. Học phí + Tạp phí:
Năm học Cơ sở Ngành học Học phí
Năm 1 Đài Bắc & Cao Hùng Kiến Trúc 25.000 NTD/Kỳ
Năm 2 trở đi Đài Bắc Quản lý Dịch vụ Ăn uống 55.100 NTD/Kỳ
Khoa học Thực phẩm, Dinh dưỡng và Công nghệ Sinh học Chăm sóc Sức khỏe 55.100 NTD/Kỳ
Nghiên cứu Gia đình và Phát triển Trẻ em 55.100 NTD/Kỳ
Công nghệ Thông tin và Quản lý 55.100 NTD/Kỳ
Công tác Xã hội 47.600 NTD/Kỳ
Cao Hùng Quản lý Thông tin 55.100 NTD/Kỳ
Công nghệ Thông tin và Truyền thông 55.100 NTD/Kỳ
Quản lý Ngành Công nghiệp Giải trí 48.400 NTD/Kỳ
  1. Chi phí khác:
Phân loại Chi phí
Ký túc xá
  • KTX nữ: 9.900 – 23.500 NTD/kỳ (phòng 4 người hoặc 6 người)
  • KTX nam: 27.000 – 35.000 NTD/kỳ (phòng 2 hoặc 4 người)(Chưa bao gồm tiền máy lạnh)
Phí máy tính & Internet 1.250 NTD/kỳ& 400 NTD/Kỳ
Giảng viên thiết kế 3.500 NTD/kỳ
Bảo hiểm y tế quốc gia (NHI) 4.956 NTD/kỳ hoặc 826 NTD/tháng

 

  1. Học bổng dành cho sinh viên năm nhất (theo tiêu chuẩn của trường công bố) của Trường đại học Thực Tiễn:

 

Miễn 50% học phí cho năm học đầu tiên (2 học kỳ)

Học bổng cho sinh viên có điểm trung bình học tập của hai học kỳ trước đó là 70 trở lên và đậu hơn một nửa tổng số khóa học đã học và điểm hạnh kiểm trên 80đ

 

Năm 2: Học bổng giảm 30% học phí

Năm 3: Học bổng giảm 20% học phí 

Chia sẻ bài viết này:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

phone
zalo
mesenger
backtop