TRƯỜNG CAO ĐẲNG YEONSUNG – 연성대학교

TRƯỜNG CAO ĐẲNG YEONSUNG

YEONSUNG COLLEGE

1. Địa chỉ: 37-34, Yangwha-ro, Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do, Korea

2. Website: http://www.yeonsung.ac.kr/

3. Năm thành lập: 1977

 du học hàn quốc - dh Yeonsung

Trường Cao đẳng Yeonsung, cái nôi của giáo dục thực nghiệm và dẫn đầu trong giáo dục kỹ năng chuyên nghiệp, được thành lập vào năm 1977 nhằm góp phần vào sự phát triển của Hàn Quốc và để đào tạo các chuyên gia.

Hiện có 6.100 sinh viên ở 27 khoa và 6 ngành, YSU được cho là một trường Cao đẳng truyền thống và uy tín, với hơn sáu mươi ngàn sinh viên tốt nghiệp đang làm việc trong nhiều các lĩnh vực khác nhau của xã hội.
du học hàn quốc - dh Yeonsung

Với 450 cán bộ giảng dạy tuyệt vời, YSU có một hệ thống giáo dục chất lượng cao dành cho sinh viên. Trường có các máy móc thiết bị cho nghiên cứu và thí nghiệm tiên tiến nhất nhằm hỗ trợ tốt nhất cho việc đào tạo các ngành nghề thực nghiệm của trường.

Trong thế kỷ 21, kỹ năng thực hành trở nên quan trọng hơn nền giáo dục lý thuyết. Sự sáng tạo và tiềm năng cá nhân sẽ được đánh giá cao.

YSU sẽ giúp các bạn thực hiện những lý tưởng và biến ước mơ sự thật và tối đa hóa tiềm năng của bạn trở thành các chuyên gia. Ở đây và bây giờ, bạn có thể biến ước mơ của bạn trở thành sự thật.

cao dang yeonsung

4.Các chương trình đào tạo

4.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn: Kỳ nhập học: tháng 3, 6, 9, 12

Chi phí đào tạo:

Học phí Tiền nhập học Tiền Ký túc xá Tổng cộng
4.000.000 won 50.000 won 1.800.000 won/ năm 5.850.000 won
1 năm Nộp 1 lần

4.2. Chương trình đào tạo sinh viên quốc tế và học phí: các khóa học kéo dài 2-3 hoặc 4 năm

Ngành Khoa học
IT ·         Điện tử

·         IT

·         Kỹ sư điện

·         Phần mềm

Nghệ thuật & Thiết kế ·         Thiết kế Hình ảnh truyền thông

·         Đồ họa Quảng cáo và Chuyển động

·         Thời trang, Stylist

·         Chăm sóc sắc đẹp

·         Thẩm mỹ

Kiến trúc ·         Kiến trúc

·         Nội thất

·         Kỹ thuật Xây dựng

Quản trị Kinh doanh ·         Quản trị doanh nghiệp

·         Marketing

·         Quản lý doanh nghiệp điệntử

Phát triển nhân lực ·         Giáo dục mầm non

·         Phục hồi chức năng trẻ em

·         Phúc lợi xã hội

·         Phúc lợi trẻ em

·         Khoa học quân sự

·         Quản lý chăm sóc sức khỏe

·         Giải trí và Thể thao

Khoa học thực phẩm ·         Nghệ thuật ẩm thực khách sạn

·         Nghệ thuật ẩm thực trang trí

·         Thực phẩm và Dinh dưỡng

Khách sạn và Du lịch ·         Tiếng Anh & Du lịch

·         Tiếng Trung& Du lịch

·         Khách sạn& Du lịch

·         Dịch vụ hàng không

Học phí thay đổi phụ thuộc từng khoa/ngành học và dao động từ 3.400.000 – 4.900.000 kwon/1 học kỳ

5. Thông tin học bổng:

Khóa học Các loại học bổng Ghi chú
Học kỳ đầu tiên Nhập học và đóng học phí đầy đủ trong tháng đầu tiên, đồng thời tham gia đầy đủ trên 80% lớp học: được 30% học phí
Các kỳ học tiếp theo Tham dự trên 80% lớp học và có điểm trên 2.0: được 30% học phí Xét học bổng theo từng kỳ

6. Kí túc xá:

Khóa học Loại phòng Chi phí Ghi chú
Chương trình đào tạo tiếng Hàn 2 hoặc 4 người/ phòng 2.154.000 won/ năm (4 người);

2.586.000 won/ năm (2 người)

Phòng tắm, vệ sinh riêng
Sinh viên chính quy

(Cao đẳng/sau Cao đẳng)

2 hoặc 4 người/ phòng 2.235.000 won/ năm (4 người);

2.685.000 won/ năm (2 người)

Phòng tắm, vệ sinh riêng
(Phí ký túc xá có thể thay đổi) Có phòng Gyms, bếp chung

 

HS nước ngoài Phòng tắm / nhà vệ sinh riêng
4 ng/ phòng (45,000/ tuần) 2 ng/ phòng (55,000/tuần)
Phí nhập ktx Phí cọc Quản lý Tổng Phí nhập ktx Phí cọc Phí quản lý Tổng
6tháng 10,000 200,000 1,080,000 1,290,000 10,000 200,000 1,320,000 1,530,000
3tháng tiếp ( Sauk hi đã ở 6 tháng ) 540,000 750,000 660,000 870,000
1년(12개월-10%할인) 1,944,000 2,154,000 2,376,000 2,586,000
HS nước ngoài Phòng tắm / nhà vệ sinh chung
4 ng/ phòng (45,000/ tuần) 2 ng/ phòng (55,000/tuần)
Phí nhập ktx Phí cọc Quản lý Tổng Phí nhập ktx Phí cọc Phí quản lý Tổng
6tháng 10,000 200,000원 960,000 1,270,000 10,000 200,000 1,200,000 1,410,000
3tháng tiếp ( Sauk hi đã ở 6 tháng ) 480,000 690,000 600,000 810,000
1년(12개월-10%할인) 1,728,000 1,938,000 2,160,000 2,370,000
Chia sẻ bài viết này:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

phone
zalo
mesenger
backtop