Giới thiệu Đại học Đạm Giang

Đại học Đạm Giang – 淡江大學
Tamkang University – TKU
Địa chỉ: Số 151, Đường Yingzhuan, Quận Tamsui, Thành phố Tân Bắc
Website: https://www.tku.edu.tw/
Đại học Đạm Giang (Tamkang University – TKU – 淡江大學) được thành lập vào năm 1950. Người thành lập Đại học Đạm Giang là ông Chang Ching-Sheng và con trai ông là Tiến sĩ Clement C. P. Chang.
TKU là trường cao đẳng tư thục đến năm 1980 thì chính thức trở thành trường Đại học Đạm Giang. Đến nay, trường đã có bốn cơ sở: Cơ sở Tamsui, Cơ sở Đài Bắc , Cơ sở Lanyang, và Cơ sở Cyber. Trường gồm 8 Khoa, với tổng số khoảng 24.000 sinh viên, 2.000 giảng viên và nhân viên.
Trong hơn 60 năm qua, kể từ khi thành lập, Đại học Tam Kang đã tập trung vào việc nghiên cứu học thuật, giảng dạy và học tập với tinh thần đổi mới. Đây là trường đại học đầu tiên ở Đài Loan áp dụng Quản lý Chất lượng Toàn diện (TQM), được giới thiệu vào năm 1992.
Thành tích nổi bật của trường Đại học Đạm Giang
Đại học TamKang đạt giải Đại học tư thục yêu thích của doanh nghiệp cùng với đó là Giải thưởng chất lượng quốc gia. Và chứng chỉ trường học an toàn quốc tế.
Ngoài ra, trường còn đạt được nhiều thành tích nổi bật như:
- Trường đại học đầu tiên ở Đài Loan cung cấp các khóa học ngoại khóa bắt buộc
- Năm 2006, Giải thưởng Chất lượng Đạm Giang được khởi xướng để công nhận các khoa xuất sắc đã cam kết với TQM.
- Giải thưởng Chất lượng Quốc gia danh giá vào năm 2009.
- Trường đại học đầu tiên ở Đài Loan cho phép sinh viên đánh giá hiệu suất của giáo viên.
- Trường đại học đầu tiên ở Đài Loan triển khai chương trình du học cho trẻ em cả năm (JYA).
- Là trường đại học đầu tiên ở Đài Loan cho phép sinh viên đăng ký và lựa chọn khóa học qua điện thoại hoặc internet.
- Trường đại học đầu tiên ở Đài Loan phát minh ra phần mềm và phần cứng cho sinh viên khiếm thị. Cho phép họ sử dụng Internet và các công nghệ hiện đại khác.
Chương trình đào tạo Đại học Đạm Giang
Chương trình Hệ tự túc chính quy TKU
Khoa Giáo dục Đại cương (College of Liberal Arts)
CHUYÊN NGÀNH | |
Department of Chinese Literature | Văn học Trung Quốc |
Department of History | Lịch sử |
Department of Information & Library Science | Khoa học Thông tin & Thư viện |
Department of Mass Communication | Truyền thông Đại chúng |
Department of Information & Communication | Truyền thông & Thông tin |
Khoa Khoa học (College of Science)
CHUYÊN NGÀNH | |
Department of Applied Mathematics & Data Science | Toán ứng dụng & Khoa học dữ liệu |
Department of Physics | Vật lý |
Department of Chemistry | Hóa học |
Doctoral Program in Applied Sciences | (Chương trình Tiến sĩ) Khoa học Ứng dụng |
Doctoral Program in Advanced Spectroscopy and Materials Science | Quang phổ nâng cao và Khoa học vật liệu |
Khoa Kỹ thuật (College of Engineering)
CHUYÊN NGÀNH | |
Department of Architecture | Kiến trúc |
Department of Civil Engineering | Kỹ thuật Dân dụng |
Department of Water Resources & Environmental Engineering | Tài nguyên nước & Kỹ thuật môi trường |
Department of Mechanical & Electro-Mechanical Engineering | Kỹ thuật Cơ khí & Cơ điện |
Department of Electrical & Computer Engineering | Kỹ thuật Điện & Máy tính |
Department of Chemical & Materials Engineering | Kỹ thuật Hóa chất & Vật liệu |
Department of Aerospace Engineering | Kĩ thuật Hàng không Vũ trụ |
Department of Computer Science & Information Engineering | Khoa học Máy tính & Kỹ thuật Thông tin |
Master’s Program in Intelligent Computing & Application | (Chương trình Thạc sĩ) Máy tính thông minh & Ứng dụng |
Khoa Trí tuệ Nhân tạo Sáng tạo (College of Artificial Innovative Intelligence)
CHUYÊN NGÀNH | |
Department of Artificial Intelligence | Trí tuệ Nhân tạo |
Khoa Kinh doanh & Quản trị (College of Business & Management)
CHUYÊN NGÀNH | |
Department of Banking & Finance | Tài chính Ngân hàng |
Department of Risk Management & Insurance | Quản trị Rủi ro & Bảo hiểm |
Department of International Business | Kinh doanh Quốc tế |
Department of Accounting | Kế toán |
Department of Statistics and Data Science | Thống kê và Khoa học dữ liệu |
Department of Business Administration | Quản trị Kinh doanh |
Department of Information Management | Quản trị Thông tin |
Department of International Tourism Management | Quản trị Du lịch Quốc tế |
Department of Transportation Management | Quản trị Vận tải |
Department of Management Sciences | Khoa học Quản trị |
Department of Public Administration | Hành chính Công |
Khoa Ngoại ngữ & Văn học (College of Foreign Languages & Literatures)
CHUYÊN NGÀNH | |
Department of English | Ngôn ngữ Anh |
Department of Japanese | Ngôn ngữ Nhật |
Khoa Quan hệ Quốc tế (College of International Affairs)
CHUYÊN NGÀNH | |
Graduate Institute of International Affairs & Strategic Studies | Quan hệ Quốc tế & Nghiên cứu Chiến lược |
Department of Diplomacy & International Relations | Ngoại giao & Quan hệ quốc tế |
Department of Global Politics & Economics | Chính trị & Kinh tế Toàn cầu |
Khoa Sư phạm (College of Education)
CHUYÊN NGÀNH | |
Department of Educational Technology | Công nghệ Giáo dục |
Graduate Institute of Educational Psychology & Counseling | Tâm lý & Tư vấn Giáo dục |
Department of Education & Futures Design | Giáo dục & Thiết kế tương lai |
Khoa Y học Chính xác (College of Precision Healthcare)
CHUYÊN NGÀNH | |
Graduate Institute of Senior Healthcare Management | Quản lý Chăm sóc Sức khỏe cấp cao |
Chương trình hệ Ngôn ngữ TKU
Hệ ngôn ngữ Tamkang University cung cấp các lớp học mới vào tuần đầu tiên của mỗi tháng, mỗi học kỳ kéo dài 11 tuần (hoặc ít nhất 3 tuần). Các lớp học có 14 cấp độ khác nhau, từ các khóa học nhập môn đến các nghiên cứu nâng cao.
- Số lượng: 7 ~ 15 học viên / lớp
- Ngày học: Thứ Hai ~ Thứ Sáu
- Mỗi học kỳ: 11 tuần / kỳ
- Giờ học: 08: 40-11: 30 sáng (15giờ / tuần)
Học phí và tạp phí Đại học Đạm Giang
Học phí và tạp phí hệ tự túc chính quy TKU
KHOA/ NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ & TIẾN SĨ |
---|---|---|
– Khoa Giáo dục Đại cương – Khoa Sư phạm – Khoa Quan hệ Quốc tế – Khoa Ngoại ngữ & Văn học |
56,260 NTD/ Kỳ | 57,660 NTD/ Kỳ |
– Khoa Khoa học – Khoa Y học Chính xác |
65,110 NTD/ Kỳ | 66,745 NTD/ Kỳ |
– Khoa Kỹ thuật – Khoa Trí tuệ Nhân tạo Sáng tạo |
65,660 NTD/ Kỳ | 67,310 NTD/ Kỳ |
Khoa Quản trị Kinh doanh | 57,110 NTD/ Kỳ | 58,535 NTD/ Kỳ |
– Ngành Truyền thông Đại chúng – Ngành Thông tin & Truyền thông – Ngành Quản trị Thông tin |
65,660 NTD/ Kỳ | 67,310 NTD/ Kỳ |
PHÂN LOẠI | CHI PHÍ |
---|---|
Ký túc xá | 12,300 – 25,400 NTD/Kỳ (tùy phòng) (Đặt cọc: 2.000 – 5000NTD tùy loại phòng) |
Phí Internet & Điện thoại | 639 NTD/ Kỳ |
Học phí hệ Ngôn ngữ TKU
Áp dụng cho 3 ~ 6 tuần, trung bình 2,800 NTD mỗi tuần. Áp dụng cho 7 ~ 11 tuần được giảm giá. (*Không bao gồm phí tài liệu học tập.)
Tuần | Học phí | Tuần | Học phí |
3 | NT$ 8,400 | 7 | NT$ 18,750 |
4 | NT$ 11,200 | 8 | NT$ 20,750 |
5 | NT$ 14,000 | 9 | NT$ 23,000 |
6 | NT$ 16,800 | 10 | NT$ 24,250 |
– | – | 11 | NT$ 25,000 |
Học bổng Đại học Đạm Giang
PHÂN LOẠI | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
---|---|
Học bổng đầu vào cho sinh viên xuất sắc | – Miễn 100% học phí + tạp phí 1 năm |
Học bổng Sinh viên Xuất sắc | – Cử nhân, Thạc sĩ sẽ nhận được 30.000 NTD / Kỳ – Tiến sĩ sẽ nhận được 40.000 NTD / Kỳ |
Học bổng Hỗ trợ Tài chính | Trợ cấp 10,000 NTD/ Tháng (tối đa 3 tháng) |
Học bổng Youlian | – Cử nhân sẽ nhận được 50,000 NTD (tổng cộng 176 người) – Thạc sĩ, Tiến sĩ sẽ nhận được 100,000 NTD (tổng cộng 10 người) |
Review Đại học Đạm Giang – TKU
Khuôn viên trường Đại học Đạm Giang
Tamsui Campus
- http://www.tku.edu.tw/
- No.151, Yingzhuan Rd., Tamsui Dist., New Taipei City 251301, Taiwan (R.O.C.)
- (02) 2621-5656 (02) 2622-3204
Taipei Campus
- http://www2.tku.edu.tw/~tpcampus/
- No.5, Ln. 199, Jinhua St., Da’an Dist., Taipei City 106302, Taiwan (R.O.C.)
- (02) 3393-3833 (02) 2322-3980
Lanyang Campus
- http://www.lanyang.tku.edu.tw
- No.180, Linwei Rd., Jiaoxi Township, Yilan County 262308, Taiwan (R.O.C.)
- 03-9873088 03-9873066
Cyber Campus
- http://cyber.tku.edu.tw
- TKU net news: http://www.tknetnews.net
- Cyber Channel: http://cyber.tku.edu.tw/cyberchannel