Danh sách trường tại Đài Loan

Tổng hợp danh sách các trường đại học, học viện tại Đài Loan. Cập nhật liên tục và chi tiết nhất. Giúp bạn khám phá và lựa chọn ngôi trường phù hợp nhất cho tương lai.

STT Tên trường Ngành đào tạo Học phí
1 Trường Đại học KH&CN Triều Dương Khoa hóa học ứng dụng, Khoa quản lý công trình công nghiệp 39.662 – 41.519 Đài tệ/kỳ
2 Trường Đại học KH&CN Trí Lý Khoa quản lý du lịch và giải trí 30.000 – 40.000 Đài tệ/kỳ
3 Trường KH&CN Đại Nhân Khoa dược, Khoa điều dưỡng, Khoa quản lý khách sạn 42.000 Đài tệ/kỳ
4 Học viện Y tế & Sức khỏe Đức Dục Khoa quản lý ẩm thực và nhà hàng khách sạn 50.423 Đài tệ/kỳ
5 Trường Đại học KH&CN Ngô Phụng Khoa điện tử, Khoa cơ khí, Khoa quản lý khách sạn 19.020 – 56.030 Đài tệ/kỳ
6 Trường Đại học KH&CN Kiến Quốc Khoa cơ khí, điện cơ, xây dựng 17.000 – 54.220 Đài tệ/kỳ
7 Trường Đại học Tịnh Nghi Khoa thực phẩm, du lịch, trí tuệ nhân tạo 40.000 Đài tệ/kỳ
8 Trường Đại học Thực Tiễn Quản lý ẩm thực, Dinh dưỡng, Công tác xã hội 25.000 – 55.100 Đài tệ/kỳ
9 Trường Đại học KH&CN Thụ Đức Khoa marketing, khách sạn, truyền thông 25.000 – 52.369 Đài tệ/kỳ
10 Trường Đại học Nguyên Trí Kỹ thuật và quản lý công nghiệp, CNTT 35.000 – 56.239 Đài tệ/kỳ
11 Trường Đại học KH&CN Y Nguyên Bội Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
12 Trường Đại học Nghĩa Thủ Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
13 Trường Đại học KH&CN Ứng Dụng Đài Nam Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
14 Trường KH&CN Trung Đài Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
15 Trường Đại học KH&CN Nam Đài Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
16 Trường Đại học KH&CN Hoằng Quang Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
17 Trường Đại học Đạm Giang Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
18 Trường Đại học Quốc Tế Quốc Lập Kỳ Nam Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
19 Trường Đại học Khách sạn & Du lịch Quốc Lập Cao Hùng Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
20 Trường Đại học Chân Lý Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
21 Trường Đại học KH&CN Quốc Lập Cần Ích Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
22 Trường Đại học Á Châu Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
23 Học viện Y tế & Sức khỏe Đức Dục (cơ sở khác) Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
24 Trường Đại học KH&CN Tu Bình Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
25 Trường Đại học Trung Hoa Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
26 Trường KH&CN Cảnh Văn Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
27 Trường Đại học Huyền Trang Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
28 Trường Đại học KH&CN Tỉnh Ngô Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
29 Trường Sư Phạm Quốc Lập Chương Hóa Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
30 Trường Đại học Quốc Lập Cao Hùng Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
31 Trường Đại học KH&CN Vạn Năng Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
32 Trường Đại học Y Dược Trung Quốc Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ
33 Trường Đại học KH&CN Trung Quốc Nhiều ngành kỹ thuật, quản lý, du lịch, chăm sóc sức khỏe 25.000 – 55.000 Đài tệ/kỳ

Giới thiệu Đại học Y dược Trung Quốc Đại học Y Dược Trung Quốc (CMU) được thành lập ngày  06/6/1958 với tên gọi Cao đẳng Y tế Trung Quốc. Sau đó đổi tên thành Đại học Y Dược Trung Quốc vào năm 2003. China Medical...

Tên trường: Đại học Sư phạm quốc lập Chương Hoá (Chương Hoá, miền Trung) Tên tiếng Anh: National Changhua University of Education Tên viết tắt: NCUE Tên tiếng Trung: 國立彰化師範大學 Website: https://en.ncue.edu.tw I. Giới thiệu đại học Sư phạm quốc lập Chương Hoá: Giới thiệu...

Năm thành lập: 1965 Tên tiếng Anh: Hsing Wu University Tên tiếng Hoa: 醒吾科技大學 Địa chỉ: No. 101, Sec. 1, Fenliao Rd., Linkou District, New Taipei City Website: http://www.hwu.edu.tw Đại học KHKT Tỉnnh Ngô (Hsing Wu University) tọa lạc tại Linh Khẩu, thành phố Tân...

Tên trường: Đại học Huyền Trang (Tân Trúc) Tên tiếng Anh: Hsuan Chuang University Tên viết tắt: HCU Tên tiếng Trung: 玄奘大學 Website: http://www.hcu.edu.tw I. Giới thiệu: Giới thiệu đại học Huyền Trang: Đại học Huyền Trang tọa lạc tại thành phố Tân Trúc (Hsinchu)...

Giới thiệu Đại học Trung Hoa (CHUNG HUA UNIVERSITY – CHU – 中華大學) Địa chỉ: No. 707, Section 2, Wufu Rd, Xiangshan District, Hsinchu City, Taiwan 300 Website: chu.edu.tw Năm thành lập: 1990 Vị trí đắc địa – Trung tâm công nghệ của Đài Loan...

Trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Tu Bình là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn du học Đài Loan theo hình thức vừa học vừa làm. Với bề dày kinh nghiệm giảng dạy và đội ngũ giảng viên ưu tú, trường mang...

I. Tổng quan về trường Đại học Á Châu (Asia University) Đại học Á Châu, trước đây là Cao đẳng Quản lý và Y tế Đài Trung, là một trường đại học tư thục ở Đài Trung, Đài Loan  thành lập vào năm 200. Ttuy “tuổi...

I. Giới thiệu trường Đại học Chân Lý Aletheia University Đại học Chân Lý AU – 真理大學 Địa chỉ:  Số 32, Đường Zhenli, Quận Tamsui, Thành phố Tân Đài Bắc, Đài Loan Website: https://www.au.edu.tw/       Để tìm hiểu về lịch sử hình thành của Đại...

I. Giới thiệu Đại học Dịch vụ & Lữ hành Quốc lập Cao Hùng Đại học Dịch vụ & Lữ hành Quốc lập Cao Hùng – 國立高雄餐旅大學 National Kaohsiung University of Hospitality & Tourism – NKUHT Địa chỉ: Số 1, đường Songhe, Quận Xiaogang, Thành phố Cao Hùng...

phone
zalo
mesenger
backtop